nicher
nicher [nije] I. v.intr. [1] 1. Làm tổ. Les fauvettes nichent dans les buissons: Chirn chích làm tổ trong bụi cây. 2. ơ trong tổ. Bóng, Thân Trú, ở. Où niche-t-il en ce moment: Nó trú ỏ dâịi lúc này?, n. v.pron. 1. Làm tổ, lót ổ. 2. ơ, trú, nấp. Où est-il donc allé se nicher?: Nó sẽ di trú ò dâu nhỉ?. > Tự đặt mình, tự náu mình. -Bóng Où l’orgueil va-t-il se nicher?: Tính kiêu ngạo sẽ náu mình ỏ dâu?.