noix
noix [nwa(a)] n.f. 1. Quả hồ đào (màng ngoài có thịt, phía trong là chất gổ, có chứa một hạt có dầu). La noix est un fruit sec très apprécié: Quả hồ đào là thứ quả khô rất dược yêu thích. Huile de noix: Dầu hồ dào. 2. Quả (của một số loại cây). Noix de cajou: Quả dào lộn hột. Noix de coco: Quả dừa. Noix de kola hay de cola: Quả cola. Noix muscade: Quả nhục dầu khấu. Noix vomique: Quà mã tiền. 3. Par ext: Cục to bằng một quả. Noix de margarine: Cục bơ thực vật. 4. BEP Noix de veau: Miếng thịt ngon ỏ đùi bê. 5. KỸ Phần phình ra ở một số trục. -Rãnh đáy nửa trụ trbn (của khung của sổ noi ghép mộng mép của cánh của). 6. Bóng, Thân Une noix: Một nguôi đần, một nguôi ngu xuẩn. > Khinh Ả la noix, à la noix de coco: Chẳng là cái thá gì, tồi. Qui est-ce qui m’a fichu ce système à la noix?: Ai đã nhồi nhét cho tôi cái cách thức tòi tệ dó?