TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

noyer

walnut

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

countersink

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

noyer

Echte Walnuss

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Walnussbaum

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

versenken

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

noyer

noyer

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Noyer une portée de chiots

Dìm chết một lứa chó con.

Les crues ont noyé les champs près de la rivière

Lũ dû làm ngập những cánh dồng ven sông.

Noyer une poutrelle dans du béton

Bọc kín cái rầm trong bê tông.

La brume noyait les silhouettes des arbres

Suong mù làm mò bóng cây.

Noyer sa pensée dans des phrases interminables

Làm lu mò ý nghĩ của mình bằng nhũng câu huyên thuyên, bất tận.

Se noyer dans les détails

Ngập trong những chi tiết.

comprend de nombreuses variétés

Hồ dào có nhiều loại. Noyer blanc d’Amérique,

hic-kory

HỒ dào trắng châu Mỹ, cây may châu.

Armoire en noyer

Tủ bằng gỗ hồ dào.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

noyer /SCIENCE/

[DE] Echte Walnuss; Walnussbaum

[EN] walnut

[FR] noyer

noyer /INDUSTRY-METAL/

[DE] versenken

[EN] countersink

[FR] noyer

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

noyer

noyer [nwaje] I. v.tr. [26] 1. Dìm nuớc cho chết. Noyer une portée de chiots: Dìm chết một lứa chó con. p Loc. Noyer le poisson: Lôi đi kéo lại cá đã mắc câu (để làm cho nó mệt lử). Bóng Tán hươu tán vượn để lẩn tránh một vấn đề lúng túng. > Bóng Noyer son chagrin dans l’alcool: Giải sầu bằng rượu. Noyer une révolte dans le sang: Dim một cuộc nổi dậy trong biển máu. 2. Làm ngập, tràn ngập, chìm ngập. Les crues ont noyé les champs près de la rivière: Lũ dû làm ngập những cánh dồng ven sông. > ÔTÔ Noyer le carburateur: Cho quá nhiều xăng vào bộ chê hồa khí (khiến nó không hoạt động được). 3. Bao kín, bọc kín (trong một khối). Noyer une poutrelle dans du béton: Bọc kín cái rầm trong bê tông. 4. Làm cho khó phân biệt, làm cho l' ơ mờ. La brume noyait les silhouettes des arbres: Suong mù làm mò bóng cây. -Bóng Noyer sa pensée dans des phrases interminables: Làm lu mò ý nghĩ của mình bằng nhũng câu huyên thuyên, bất tận. > MỸ Noyer les couleurs: Hoa trộn các màu. n. v.pron. 1. Chết đuối. Se noyer dans un puits: Chết đuối trong giếng. > Loc. Thân Se noyer dans un verre d’eau: " Chết đuối trong cốc nước" (gặp một tí khó khăn đã bối rối). 2. Bóng Chìm ngập, ngập vào. Se noyer dans les détails: Ngập trong những chi tiết.

noyer

noyer [nwaje] n.m. Cây hồ đào, cây óc chó (loại cây to vùng ôn đói, lá kép, hoa đực nhóm thành cụm, hoa cái đon độc). Le noyer commun (Juglans regia) comprend de nombreuses variétés: Hồ dào có nhiều loại. Noyer blanc d’Amérique, hay hic-kory: HỒ dào trắng châu Mỹ, cây may châu. > Gỗ hồ đào. Armoire en noyer: Tủ bằng gỗ hồ dào. Np HOÁ Ký hiệu chất neptunium, -ứ Ký hiệu của neper. nt lí Ký hiệu của nít (đon vị đo độ chói).