nuance
nuance [nySs] n.f. 1. Độ đậm nhạt mà một màu sắc có thể có. Les nuances produites par la dégradation d’une couleur: Các dô dậm nhạt do sự mờ dần của một màu sắc. 2. Bóng Sự khác nhau tinh tế, tê nhị giữa hai vật cùng loại, nét riêng, sắc thái. Une nuance d’amertume dans la voix: Một sắc thái cay dắng trong giọng nói. Style sans nuance: Văn phong không có nét riêng, không có sắc thái riêng. Il y a une nuance entre " juste" et " équitable" : Có sự khác nhau tinh tế giữa từ " juste" và từ " équitable" . 3. NHẠC Mức cường độ phải mang lại cho âm thanh.
nuancé,nuancée
nuancé, ée [nyõse] adj. Có độ đậm, nhạt. Teinte nuancée: Màu sắc có dô dậm, dộ nhat. -Bóng Pensée nuancée: Tư duy có sắc thái riêng.