TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

nuance

undertone

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

tint

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

nuance

Farbstich

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Farbnuance

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

nuance

nuance

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

teinte

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
nuancé

nuancé

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

nuancée

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Les nuances produites par la dégradation d’une couleur

Các dô dậm nhạt do sự mờ dần của một màu sắc.

Teinte nuancée

Màu sắc có dô dậm, dộ nhat.

Pensée nuancée

Tư duy có sắc thái riêng.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

nuance /INDUSTRY-CHEM/

[DE] Farbstich

[EN] undertone

[FR] nuance

nuance,teinte /SCIENCE,INDUSTRY,INDUSTRY-CHEM/

[DE] Farbnuance

[EN] tint

[FR] nuance; teinte

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

nuance

nuance [nySs] n.f. 1. Độ đậm nhạt mà một màu sắc có thể có. Les nuances produites par la dégradation d’une couleur: Các dô dậm nhạt do sự mờ dần của một màu sắc. 2. Bóng Sự khác nhau tinh tế, tê nhị giữa hai vật cùng loại, nét riêng, sắc thái. Une nuance d’amertume dans la voix: Một sắc thái cay dắng trong giọng nói. Style sans nuance: Văn phong không có nét riêng, không có sắc thái riêng. Il y a une nuance entre " juste" et " équitable" : Có sự khác nhau tinh tế giữa từ " juste" và từ " équitable" . 3. NHẠC Mức cường độ phải mang lại cho âm thanh.

nuancé,nuancée

nuancé, ée [nyõse] adj. Có độ đậm, nhạt. Teinte nuancée: Màu sắc có dô dậm, dộ nhat. -Bóng Pensée nuancée: Tư duy có sắc thái riêng.