TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

nue

nu

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

nue

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

n.f.Cũ

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Enlever l’écorce pour mettre le bois à nu

Lột vó để bóc trần gỗ.

Oiseau qui prend son essor vers la nue

Chim cất cánh vào bầu tròi.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

nu,nue

nu, nue [ny] adj. và n.m. I. adj. 1. Trần, trần truồng. Etre tout nu: Trần như nhộng. Avoir la tête nue: Để đầu trần. Etre nu-téte, nu-jambes, nu-pieds: Để dầu trần, ống chân trần, bàn chân trần. 2. Không bao bì, không lóp phủ ngoài, không trang súc. Epée nue: Kiếm tuốt trần. Chambre nue: Buồng rỗng không (không có đồ đạc). Terrain nu: Đất trống. Arbre nu: Cây trụi lá. > A l’œil nu: Bằng mắt thuờng. 3. Bóng Giản dị, không hoa mỹ. Ecrire dans un style nu: Viết theo văn phong mộc mạc. Voilà la vérité toute nue: Đó là sự thật trần truồng, không che đậy. II. n.m. 1. Thân thể hoặc một phần thân thể để trần; tranh khỏa thân, tuọng khỏa thân. Le nu et le drapé: Sự khỏa thân và sự che dậy. Nu artistique: Khỏa thân trong nghệ thuật. 2. XDỊTNG Nu du mur: Mặt đuờng tron. III. loc. adv. À nu: Để trần, bóc trần. Enlever l’écorce pour mettre le bois à nu: Lột vó để bóc trần gỗ. > Bóng Montrer, mettre son cœur à nu: Bóc trần trái tim (không che giấu tình cảm).

nue,n.f.Cũ

nue [ny] n.f. Cũ hay Văn Mây. > Par ext. Bầu trồi. Oiseau qui prend son essor vers la nue: Chim cất cánh vào bầu tròi. > Loc. Bóng Thdụng Porter aux nues: Tâng bốc lên tận mây xanh. -Tomber des nues: Rất ngạc nhiên (như từ trên trbi roi xuống).