nu
nu [ny] n.m. Chữ thứ 13 trong bảng chữ cái Hy Lạp, tuơng úng vói chữ n Pháp.
nu,nue
nu, nue [ny] adj. và n.m. I. adj. 1. Trần, trần truồng. Etre tout nu: Trần như nhộng. Avoir la tête nue: Để đầu trần. Etre nu-téte, nu-jambes, nu-pieds: Để dầu trần, ống chân trần, bàn chân trần. 2. Không bao bì, không lóp phủ ngoài, không trang súc. Epée nue: Kiếm tuốt trần. Chambre nue: Buồng rỗng không (không có đồ đạc). Terrain nu: Đất trống. Arbre nu: Cây trụi lá. > A l’œil nu: Bằng mắt thuờng. 3. Bóng Giản dị, không hoa mỹ. Ecrire dans un style nu: Viết theo văn phong mộc mạc. Voilà la vérité toute nue: Đó là sự thật trần truồng, không che đậy. II. n.m. 1. Thân thể hoặc một phần thân thể để trần; tranh khỏa thân, tuọng khỏa thân. Le nu et le drapé: Sự khỏa thân và sự che dậy. Nu artistique: Khỏa thân trong nghệ thuật. 2. XDỊTNG Nu du mur: Mặt đuờng tron. III. loc. adv. À nu: Để trần, bóc trần. Enlever l’écorce pour mettre le bois à nu: Lột vó để bóc trần gỗ. > Bóng Montrer, mettre son cœur à nu: Bóc trần trái tim (không che giấu tình cảm).