TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

nu

bare

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

plain

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

unbacked

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

nu

unkaschiert

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

nu

nu

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

nue

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Enlever l’écorce pour mettre le bois à nu

Lột vó để bóc trần gỗ.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

nu /INDUSTRY-METAL/

[DE] unkaschiert

[EN] bare; plain; unbacked

[FR] nu

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

nu

nu [ny] n.m. Chữ thứ 13 trong bảng chữ cái Hy Lạp, tuơng úng vói chữ n Pháp.

nu,nue

nu, nue [ny] adj. và n.m. I. adj. 1. Trần, trần truồng. Etre tout nu: Trần như nhộng. Avoir la tête nue: Để đầu trần. Etre nu-téte, nu-jambes, nu-pieds: Để dầu trần, ống chân trần, bàn chân trần. 2. Không bao bì, không lóp phủ ngoài, không trang súc. Epée nue: Kiếm tuốt trần. Chambre nue: Buồng rỗng không (không có đồ đạc). Terrain nu: Đất trống. Arbre nu: Cây trụi lá. > A l’œil nu: Bằng mắt thuờng. 3. Bóng Giản dị, không hoa mỹ. Ecrire dans un style nu: Viết theo văn phong mộc mạc. Voilà la vérité toute nue: Đó là sự thật trần truồng, không che đậy. II. n.m. 1. Thân thể hoặc một phần thân thể để trần; tranh khỏa thân, tuọng khỏa thân. Le nu et le drapé: Sự khỏa thân và sự che dậy. Nu artistique: Khỏa thân trong nghệ thuật. 2. XDỊTNG Nu du mur: Mặt đuờng tron. III. loc. adv. À nu: Để trần, bóc trần. Enlever l’écorce pour mettre le bois à nu: Lột vó để bóc trần gỗ. > Bóng Montrer, mettre son cœur à nu: Bóc trần trái tim (không che giấu tình cảm).