TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

nulle

nul

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

nulle

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Nul n’est censé ignorer la loi

Không ai dưọc coi là không biết luật pháp.

Il est nul en anglais, en cuisine

Nó rất kém về tiếng Anh, rất kém về làm bếp.

Ce candidat est absolument nul

Thí sinh dó hoàn toàn bất lực, không biết tí gì.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

nul,nulle

nul, nulle [nyl] adj. I. adj. indéf. Không, không một. Nul homme n’est infaillible: Không ai không thế sai lầm. Je n’en ai nul besoin: Tôi chang cần chút nào. > Pron. indéf. masc. dùng làm chủ ngữ. Không ai. Nul n’est censé ignorer la loi: Không ai dưọc coi là không biết luật pháp. IL adj. qualificatif. 1. Chẳng cồn gì, không cồn gì. Bénéfice nul: Lãi chang có. Visibilité nulle: Khả năng nhìn không còn. -Match nul: Trận đấu không phân thắng bại. > TOÁN Bằng số không. -Vecteur nul: Véc-tơ số không. 2. LUẬT Vô hiệu. Testament nul: Di chúc vô hiệu, chúc thư vô hiếu. Election nulle: Cuốc bầu cử vô hiệu. 3. Vô giá trị, rất tồi. Devoir nul: Bài làm rất tồi. Son interprétation de la cinquième symphonie est nulle: Cách diễn tấu của nó về khúc giao hưởng thứ năm là rất tồi. 4. Thiếu nàng lực, rất kém. Il est nul en anglais, en cuisine: Nó rất kém về tiếng Anh, rất kém về làm bếp. > Absol. Ce candidat est absolument nul: Thí sinh dó hoàn toàn bất lực, không biết tí gì.