nul,nulle
nul, nulle [nyl] adj. I. adj. indéf. Không, không một. Nul homme n’est infaillible: Không ai không thế sai lầm. Je n’en ai nul besoin: Tôi chang cần chút nào. > Pron. indéf. masc. dùng làm chủ ngữ. Không ai. Nul n’est censé ignorer la loi: Không ai dưọc coi là không biết luật pháp. IL adj. qualificatif. 1. Chẳng cồn gì, không cồn gì. Bénéfice nul: Lãi chang có. Visibilité nulle: Khả năng nhìn không còn. -Match nul: Trận đấu không phân thắng bại. > TOÁN Bằng số không. -Vecteur nul: Véc-tơ số không. 2. LUẬT Vô hiệu. Testament nul: Di chúc vô hiệu, chúc thư vô hiếu. Election nulle: Cuốc bầu cử vô hiệu. 3. Vô giá trị, rất tồi. Devoir nul: Bài làm rất tồi. Son interprétation de la cinquième symphonie est nulle: Cách diễn tấu của nó về khúc giao hưởng thứ năm là rất tồi. 4. Thiếu nàng lực, rất kém. Il est nul en anglais, en cuisine: Nó rất kém về tiếng Anh, rất kém về làm bếp. > Absol. Ce candidat est absolument nul: Thí sinh dó hoàn toàn bất lực, không biết tí gì.