TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

nullité

Nullsein

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Verschwinden

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

nullité

nullité

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Acte frappé de nullité

Chứng thư không họp thức, không có giá trị pháp lý.

Elle a épousé une nullité

Bà ta dã lấy phải mot kẻ bất tài vô dụng.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

nullité

nullité

Nullsein, Verschwinden

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

nullité

nullité [nylite] n.f. 1. LUẬT Tính chất vô hiệu về mặt pháp lý. Acte frappé de nullité: Chứng thư không họp thức, không có giá trị pháp lý. Trái validité. 2. Tính chất vô giá trị, sự vô tài. La nullité d’un argument: Sự vô giá trị của môt luận chứng, của một lý lẽ. Nullité d’une copie, d’un élève: Sự vô giá trị của một bản sao, sự hoàn toàn dốt nát của một học sinh. 3. Nguời vô tài, kém cỏi. Elle a épousé une nullité: Bà ta dã lấy phải mot kẻ bất tài vô dụng. nûment V. nuement.