nullité
nullité [nylite] n.f. 1. LUẬT Tính chất vô hiệu về mặt pháp lý. Acte frappé de nullité: Chứng thư không họp thức, không có giá trị pháp lý. Trái validité. 2. Tính chất vô giá trị, sự vô tài. La nullité d’un argument: Sự vô giá trị của môt luận chứng, của một lý lẽ. Nullité d’une copie, d’un élève: Sự vô giá trị của một bản sao, sự hoàn toàn dốt nát của một học sinh. 3. Nguời vô tài, kém cỏi. Elle a épousé une nullité: Bà ta dã lấy phải mot kẻ bất tài vô dụng. nûment V. nuement.