TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

observation

observation

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

observation

Beobachtung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Anschauung

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

observation

observation

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Observation d’une règle

Sự tuân thú một quy tắc.

Poste d’observation

Trạm theo dõi.

Faire une observation à qqn

Khiển trách nhẹ nhàng một ngưòi nào.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

observation

observation

Anschauung, Beobachtung

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

observation /SCIENCE/

[DE] Beobachtung

[EN] observation

[FR] observation

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

observation

observation [opseRvasjô] n.f. I. Sự làm theo điều qui định. Observation d’une règle: Sự tuân thú một quy tắc. IL 1. Sự chú ý nghiên cứu, sự quan sát. Observation des étoiles, des hommes: Sự quan sát các vì sao, các con nguôi. Observation scientifique: Sự quan sát khoa hoc. Avoir l’esprit d’observation: Có óc quan sát. 2. Sự theo dõi, sự db xét. Poste d’observation: Trạm theo dõi. -QUÁN Aviation d’observation: Máy bay thám thính (các vị trí địch). > Mettre un malade en observation: Theo dõi một nguôi bệnh. 3. Điều nhận xét, lồi nhận xét. Une observation juste: Một nhận xét dũng. Observation sur un auteur: Sự nhận xét về mót tác giả. 4. Lồi khiển trách nhẹ nhàng. Faire une observation à qqn: Khiển trách nhẹ nhàng một ngưòi nào.