observation
observation [opseRvasjô] n.f. I. Sự làm theo điều qui định. Observation d’une règle: Sự tuân thú một quy tắc. IL 1. Sự chú ý nghiên cứu, sự quan sát. Observation des étoiles, des hommes: Sự quan sát các vì sao, các con nguôi. Observation scientifique: Sự quan sát khoa hoc. Avoir l’esprit d’observation: Có óc quan sát. 2. Sự theo dõi, sự db xét. Poste d’observation: Trạm theo dõi. -QUÁN Aviation d’observation: Máy bay thám thính (các vị trí địch). > Mettre un malade en observation: Theo dõi một nguôi bệnh. 3. Điều nhận xét, lồi nhận xét. Une observation juste: Một nhận xét dũng. Observation sur un auteur: Sự nhận xét về mót tác giả. 4. Lồi khiển trách nhẹ nhàng. Faire une observation à qqn: Khiển trách nhẹ nhàng một ngưòi nào.