observer
observer [opseRve] A. v.tr. [1] I. Chịu theo, tuân thủ, tôn trọng. Observer le règlement, le silence: Tuân thủ quy chế, giữ im lặng. n. 1. Nhìn kỹ, quan sát. Observer un nouveau venu: Nhìn kỹ một ngưòi mói đến. Observer un phénomène dans un but scientifique: Quan sát một hiện tượng vì một mục đích khoa học. 2. Theo dõi, dồ xét. Observer les allées et venues de ses voisins: Theo dõi sự di di lại lại của những người láng giềng. 3. Nhận xét, nhận thấy (một điều gì). On observe un ralentissement de la production: Người ta nhận thấy một sự suy giảm trong sản xuất. Faire observer qqch à qqn: Làm cho một người nào dó có nhận xét về một diều gì. B. v.pron. Chú ý, giữ ý tứ. Il était obligé de s’observer dans cette réunion guindée: cần phải giữ gìn ý tứ trong cuộc họp giả bộ trịnh trọng này.