TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

obsidienne

obsidian

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

obsidienne

Osidian

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

obsidienne

obsidienne

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

obsidiane

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

obsidiane,obsidienne /SCIENCE/

[DE] Osidian

[EN] obsidian

[FR] obsidiane; obsidienne

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

obsidienne

obsidienne [opsidjen] n.f. KHOẮNG Đá opxiđian (đá phun trào từ núi lửa, có bề ngoài giống thủy tinh và có câu trúc đặc biệt do dung nham nguội rất nhanh). obsìdional, ale, aux [opsidjonal, o] adj. Học Thuộc sự bao vây, thuộc sự vây hãm một thành phô. > COLA Couronne obsidionale: Phần thưởng cho nguôi giải vây thành phô. > Monnaie obsidionale: Tiền đúc trong một vùng bị bao vây. > Y Délire obsidional: Chứng hoang tuởng cho rằng mình bị bao vây, bị truy hại.