obsidienne
obsidienne [opsidjen] n.f. KHOẮNG Đá opxiđian (đá phun trào từ núi lửa, có bề ngoài giống thủy tinh và có câu trúc đặc biệt do dung nham nguội rất nhanh). obsìdional, ale, aux [opsidjonal, o] adj. Học Thuộc sự bao vây, thuộc sự vây hãm một thành phô. > COLA Couronne obsidionale: Phần thưởng cho nguôi giải vây thành phô. > Monnaie obsidionale: Tiền đúc trong một vùng bị bao vây. > Y Délire obsidional: Chứng hoang tuởng cho rằng mình bị bao vây, bị truy hại.