TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

obsidian

đá vỏ trai

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

opxiđian

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

đá vỏ chai

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

obsiđi

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

obsidian

obsidian

 
Tự điển Dầu Khí
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

obsidian

Osidian

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Obsidian

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Pháp

obsidian

obsidiane

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

obsidienne

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Obsidian /m/SỨ_TT/

[EN] obsidian

[VI] đá vỏ chai, obsiđi

Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt

OBSIDIAN

đá vỏ chai Thủy tình (glass) thiên nhiên có thành phần granit, có nguồn gốc là dung nham (lava). Nó thường có màu đen, có ánh thủy tinh. Chỗ vỡ có cạnh sắc, cứng, do đó được dùng làm các công cụ xây dựng trong những nền văn minh không co' công cụ kìm loại, ví dụ người Aztec và người Inca.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

obsidian /SCIENCE/

[DE] Osidian

[EN] obsidian

[FR] obsidiane; obsidienne

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

obsidian

đá vỏ trai , opxiđian

Tự điển Dầu Khí

obsidian

o   opxiđian, đá vỏ chia