Đức
stumpf
Pháp
obtus
obtuse
Oiseau au bec obtus
Chim có mò cong tròn.
obtus,obtuse
obtus, use [opty, yz] adj. 1. Hiếm BỊ cùn đi, trbn trbn. Oiseau au bec obtus: Chim có mò cong tròn. 2. HÌNH Angle obtus: Góc tù. 3. Bóng, Cũ Sens obtus: Giác quan thiếu nhạy bén. > Mói Esprit obtus: Đầu óc thiếu tê nhị, thiếu sắc sảo.