TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

obtuse

obtus

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

obtuse

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Oiseau au bec obtus

Chim có mò cong tròn.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

obtus,obtuse

obtus, use [opty, yz] adj. 1. Hiếm BỊ cùn đi, trbn trbn. Oiseau au bec obtus: Chim có mò cong tròn. 2. HÌNH Angle obtus: Góc tù. 3. Bóng, Cũ Sens obtus: Giác quan thiếu nhạy bén. > Mói Esprit obtus: Đầu óc thiếu tê nhị, thiếu sắc sảo.