TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

occident

Westen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

occident

occident

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Peuples de l’Europe occidentale

Các dân tộc Tây Ẩu.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

occident

occident

Westen

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

occident

occident [oksidS] n.m. 1. Phía tây, phương tây. Đồng ouest, couchant. 2. Phương Tây (toàn bộ các nước thuộc phía tây lục địa Á-Âu) -Các dân tộc phương Tây. > (Viết hoa). -Défendre l’Occident chrétien: Bảo vệ Phương Tây Kitô giáo. > CHTRỊ Phương Tây (gồm các nước Tây Au và Mỹ). > Spécial: Các nuớc thành viên của khối Bắc Đại Tây Dương. occidental, ale, aux [oksidõtal, o] adj. và n. ơ phía tây. Peuples de l’Europe occidentale: Các dân tộc Tây Ẩu. 2. Thuộc Phương tây. Mode de vie Occidental: Lối sổng Phưong tây. S’habiller à d’occidentale: Ăn mặc theo kiểu phương Tay. > CH.TRỊ Les puissances occidentales: Các cường quốc Phương tây. -Le bloc Occidental: Khối Tây Âu. 3. Subst. Cư dân Phương Tây, người gốc Phuong Tây.