occident
occident [oksidS] n.m. 1. Phía tây, phương tây. Đồng ouest, couchant. 2. Phương Tây (toàn bộ các nước thuộc phía tây lục địa Á-Âu) -Các dân tộc phương Tây. > (Viết hoa). -Défendre l’Occident chrétien: Bảo vệ Phương Tây Kitô giáo. > CHTRỊ Phương Tây (gồm các nước Tây Au và Mỹ). > Spécial: Các nuớc thành viên của khối Bắc Đại Tây Dương. occidental, ale, aux [oksidõtal, o] adj. và n. ơ phía tây. Peuples de l’Europe occidentale: Các dân tộc Tây Ẩu. 2. Thuộc Phương tây. Mode de vie Occidental: Lối sổng Phưong tây. S’habiller à d’occidentale: Ăn mặc theo kiểu phương Tay. > CH.TRỊ Les puissances occidentales: Các cường quốc Phương tây. -Le bloc Occidental: Khối Tây Âu. 3. Subst. Cư dân Phương Tây, người gốc Phuong Tây.