Westen /der; -s/
(meist o Art ) (Abk : W) phương tây;
hướng tây (thường dùng với một giới từ);
die Sonne untergeht im Westen : mặt trời lặn ở hướng tây.
Westen /der; -s/
miền Tây;
vùng phía Tây;
im Westen Afrikas : ở Tây Phi das Gebirge liegt im Westen : dãy núi ở miền Tây.
Westen /der; -s/
các nước phương Tây và nước Mỹ;
Westen /der; -s/
(früher) người Tây Đức (cũ);