Việt
Phía Tây
hướng tây
phương tây
về hướng tây
Anh
West
west
westerly
westward
Đức
westlich
Abendseite
West-
Westen
Jeden Nachmittag kommt die Bevölkerung von Bern am westlichen Ende der Kramgasse zusammen.
Cứ xễ trưa dân chúng thủ ddoo Berne đổ về đầu phía Tây của Kramgasse.
Im Osten kann er die zerbrechliche Turmspitze des Münsters sehen, im Westen das geschwungene Dach des Zytgloggeturms. Doch der Mann schaut nicht nach Osten und nicht nach Westen.
Về phía Đông ông có thể thấy được đỉnh tháp mỏng mảnh của nhà thờ chính tòa, phía Tây cái mái cong cong của ngọn tháp Zytglogge.
Every afternoon, the townspeople of Berne convene at the west end of Kramgasse.
To the east, he can see the fragile steeple of St. Vincent’s Cathedral, to the west, the curved roof of the Zytgloggeturm.
But the man is not looking east or west. He is staring down at a tiny red hat left in the snow below, and he is thinking.
Nhưng ông không nhìn về phía Đông hay phía Tây, mà đăm đăm ngó xuống một cái mũ con màu đỏ trên mặt tuyết. Ông suy tính.
West- /pref/VT_THUỶ/
[EN] west
[VI] (thuộc) phía tây, hướng tây
Westen /m/VT_THUỶ/
[VI] phía tây, phương tây
westlich /adj/VT_THUỶ/
[EN] west, westerly, westward
[VI] (thuộc) phía tây, về hướng tây
phía tây
westlich /I a/
thuộc] phía Tây; westlich er Länge kinh đô tây; II adv tói phía tây, về phía tây; - des Méeres phía tây biển; westlich von Berlin về phía tây Bá linh.
Abendseite /f =, -n/
phía tây; Abend