TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phía tây

Phía Tây

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

hướng tây

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

phương tây

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

về hướng tây

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

phía tây

West

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 west

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

westerly

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

westward

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

phía tây

westlich

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Abendseite

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

West-

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Westen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Jeden Nachmittag kommt die Bevölkerung von Bern am westlichen Ende der Kramgasse zusammen.

Cứ xễ trưa dân chúng thủ ddoo Berne đổ về đầu phía Tây của Kramgasse.

Im Osten kann er die zerbrechliche Turmspitze des Münsters sehen, im Westen das geschwungene Dach des Zytgloggeturms. Doch der Mann schaut nicht nach Osten und nicht nach Westen.

Về phía Đông ông có thể thấy được đỉnh tháp mỏng mảnh của nhà thờ chính tòa, phía Tây cái mái cong cong của ngọn tháp Zytglogge.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Every afternoon, the townspeople of Berne convene at the west end of Kramgasse.

Cứ xễ trưa dân chúng thủ ddoo Berne đổ về đầu phía Tây của Kramgasse.

To the east, he can see the fragile steeple of St. Vincent’s Cathedral, to the west, the curved roof of the Zytgloggeturm.

Về phía Đông ông có thể thấy được đỉnh tháp mỏng mảnh của nhà thờ chính tòa, phía Tây cái mái cong cong của ngọn tháp Zytglogge.

But the man is not looking east or west. He is staring down at a tiny red hat left in the snow below, and he is thinking.

Nhưng ông không nhìn về phía Đông hay phía Tây, mà đăm đăm ngó xuống một cái mũ con màu đỏ trên mặt tuyết. Ông suy tính.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

West- /pref/VT_THUỶ/

[EN] west

[VI] (thuộc) phía tây, hướng tây

Westen /m/VT_THUỶ/

[EN] west

[VI] phía tây, phương tây

westlich /adj/VT_THUỶ/

[EN] west, westerly, westward

[VI] (thuộc) phía tây, về hướng tây

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 west

phía tây

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

westlich /I a/

thuộc] phía Tây; westlich er Länge kinh đô tây; II adv tói phía tây, về phía tây; - des Méeres phía tây biển; westlich von Berlin về phía tây Bá linh.

Abendseite /f =, -n/

phía tây; Abend

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

West

Phía Tây