TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

officielle

officiel

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

officielle

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Les personnages officiels

Các nhân vật có chức trách, các nhà chức trách, các quan chức.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

officiel,officielle

officiel, elle [ofisjel] adj. và n. 1. adj. Công, thuộc nhà chức trách. Mettre en doute l’interprétation officielle d’un événement: Nghi ngờ sự giải thích của nhà chức trách về một sự kiên. Avis officiel d’une nomination: Thông báo của nhà chức trách về môt sự bổ nhiệm. Le " Journal officiel" : " Công báo" . CÓ chức quyền, có chức trách. Les personnages officiels: Các nhân vật có chức trách, các nhà chức trách, các quan chức. N.m. L’entrée des officiels: Viêc gia nhập giới quan chức. -Par ext: Nguòi phụ trách, nguôi tổ chức một cuộc thi đâu thế thao.