officiel,officielle
officiel, elle [ofisjel] adj. và n. 1. adj. Công, thuộc nhà chức trách. Mettre en doute l’interprétation officielle d’un événement: Nghi ngờ sự giải thích của nhà chức trách về một sự kiên. Avis officiel d’une nomination: Thông báo của nhà chức trách về môt sự bổ nhiệm. Le " Journal officiel" : " Công báo" . CÓ chức quyền, có chức trách. Les personnages officiels: Các nhân vật có chức trách, các nhà chức trách, các quan chức. N.m. L’entrée des officiels: Viêc gia nhập giới quan chức. -Par ext: Nguòi phụ trách, nguôi tổ chức một cuộc thi đâu thế thao.