offre
offre [oîr] n.f. 1. Sự biếu, sự tặng. Spécial. Sự trả giá. Faire une offre: Trả giá (bao nhiêu dó). > Quà biếu, quà tặng. Accepter, repousser une offre: Nhận một quà tặng, trả lại một quà tặng. 2. LUẬT Việc chịu trả nợ hoặc thực hiện một nghĩa vụ (để khỏi bị truy tố). 3. Luọng hàng hóa và dịch vụ cung câp cho thị truòng; mức cung. La loi de l’offre et de la demande: Luật cung cầu. > Offre publique d’achat (O.P.A.Ỵ. Dạm mua thôn tính các cổ phiếu (vói giá cao hon ở thị truòng chúng, khoán).