opercule
opercule [opERkyl] n. m. I. KỸ Nắp. II. THỊTC Nắp túi bào tử rêu. IIL ĐỘNG 1. Nắp vỏ ốc. Màng (bọc lỗ mũi dưới mỏ chim). 3. Nắp mang cá. 4. Màng lỗ tổ ong.
operculé,operculée
operculé, ée [opERkyle] adj. Có nắp. opéré, ée [opeRe] adj. 1. Bệnh nhân mói mổ. > Subst. L’état de l’opéré est satisfaisant: Tình trang bênh nhăn mói mổ là khả quan. Đuọc thực hiện, đuọc thi hành.