TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

opposition

opposition

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

opposition

Opposition

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Einspruch

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

opposition

opposition

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

opposition

opposition

Opposition

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

opposition /SCIENCE/

[DE] Opposition

[EN] opposition

[FR] opposition

opposition /RESEARCH/

[DE] Einspruch

[EN] opposition

[FR] opposition

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

opposition

opposition [opozisjô] n. f. 1. Sự đối diện, sự đối lập, sự đụng đầu. Opposition de deux couleurs: Sự dối lâp của hai màu. Opposition d’intérêts: Sư dối lập về lơi ích. t> THIÊN VỊ trí của hai thiên thể đối nhau theo đương kính so vói trái đất hoặc so vói mặt trơi; sự đối vị. > LÝ Grandeurs sinusoïdales en opposition de phase: Các đại luợng hình sin mà sự khác nhau về pha là 180°. > ĐIỆN Générateurs en opposition. Các máy phát điện ghép đối. > (Nói về nguòi) Opposition de deux concurrents: Sự dối dầu giữa hai dối thủ. > Être, entrer en opposition avec qqn: Đối dầu với ai, chống dối ai. > Loc. adv. hay prép. Par opposition (à): Khác với, trái vói, đối lập vói. 2. Sự chống lại, sự chống đối: Opposition à un projet: Sự chống lại môt dự án. Rencontrer une forte opposition: Gặp phải sự chống dối kịch liệt. > LUẬT Opposition à saisie: Phản kháng sự tịch thu. Faire opposition à un paiement: Phán kháng một sư chi trả. -Sự kháng cáo, sự kháng nghị. 3. Đảng hoặc phe đối lập (vói chính phủ, vói chế độ chính trị đuong quyền).