opposition
opposition [opozisjô] n. f. 1. Sự đối diện, sự đối lập, sự đụng đầu. Opposition de deux couleurs: Sự dối lâp của hai màu. Opposition d’intérêts: Sư dối lập về lơi ích. t> THIÊN VỊ trí của hai thiên thể đối nhau theo đương kính so vói trái đất hoặc so vói mặt trơi; sự đối vị. > LÝ Grandeurs sinusoïdales en opposition de phase: Các đại luợng hình sin mà sự khác nhau về pha là 180°. > ĐIỆN Générateurs en opposition. Các máy phát điện ghép đối. > (Nói về nguòi) Opposition de deux concurrents: Sự dối dầu giữa hai dối thủ. > Être, entrer en opposition avec qqn: Đối dầu với ai, chống dối ai. > Loc. adv. hay prép. Par opposition (à): Khác với, trái vói, đối lập vói. 2. Sự chống lại, sự chống đối: Opposition à un projet: Sự chống lại môt dự án. Rencontrer une forte opposition: Gặp phải sự chống dối kịch liệt. > LUẬT Opposition à saisie: Phản kháng sự tịch thu. Faire opposition à un paiement: Phán kháng một sư chi trả. -Sự kháng cáo, sự kháng nghị. 3. Đảng hoặc phe đối lập (vói chính phủ, vói chế độ chính trị đuong quyền).