TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

or

gold

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

or

Gold

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

or

or

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Encaisse or

Vàng có trong két, vàng dự trữ.

Les ors d’une icône

Những mảnh vàng của bức tranh thánh.

Un ami, un public en or

Một người bạn vàng, môt công chúng vàng.

Il rêvait de voyages, or il était pauvre

Nó mơ ưóc di du lịch, thế mà nó lại nghèo. 2.

Il est d’ores et déjà certain du succès

Ngay từ bây giờ nó dã chắc chắn thành công.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

or /INDUSTRY-CHEM/

[DE] Gold

[EN] gold

[FR] or

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

or

or [or] n.m. 1. Vàng (kim loại quý). > HOÁ Or colloïdal: Keo vàng, vàng thể keo. 2. Vàng (về mặt giá trị). Payer en or: Trả bằng vàng. -Etalon or: Kim bản vị, bản vị vàng. Encaisse or: Vàng có trong két, vàng dự trữ. Sự giàu có, giá trị to lớn. Etre cousu d’or, rouler sur l’or: Cục giàu, sống giũa đống vàng. Acheter, vendre à prix d’or: Mua, bán đắt như vàng. Valoir son pesant d’or: Giá đắt như vàng, quý như vàng. C’est de l’or en barre, c’est une affaire d’or (hay en or): ĐÓ là một món rất hồi, rất bở. Je n’en voudrais pas pour tout l’or du monde : Không đồi nào tôi giận, các vàng tôi cũng không giận. 4. Màu vầng, hình dạng của vàng; đồ vật hoặc chất có màu hoặc có hình dạng của vàng. Les ors d’une icône: Những mảnh vàng của bức tranh thánh. > Sóng " L’or des cheveux" (Verlaine): " Sắc vàng của tóc" (Véc-len). 5. Vàng (để chỉ tính uu việt, sự hoàn hảo, sự hiếm có, V.V.). Etre bon, franc comme l’or: Tốt ngay thẳng như vàng. Un coeur d’or: Một trái tim vàng, một tấm lồng vàng. Parler d’or: Nói điều khôn ngoan, nói điều đúng đắn, nói lồi vàng ngọc. -Thân Un ami, un public en or: Một người bạn vàng, môt công chúng vàng. 6. L’or noir: Vàng đen (dầu lửa). or hay (Cũ) ore, ores [or] conj. và adv. 1. conj. Mà, thê mà. Il rêvait de voyages, or il était pauvre: Nó mơ ưóc di du lịch, thế mà nó lại nghèo. 2. adv. Cũ Này, nào. Or çà, compagnons: Này, các ông bạn. t> Mới D’ores et déjà: Ngay từ bây giơ. Il est d’ores et déjà certain du succès: Ngay từ bây giờ nó dã chắc chắn thành công.