or
or [or] n.m. 1. Vàng (kim loại quý). > HOÁ Or colloïdal: Keo vàng, vàng thể keo. 2. Vàng (về mặt giá trị). Payer en or: Trả bằng vàng. -Etalon or: Kim bản vị, bản vị vàng. Encaisse or: Vàng có trong két, vàng dự trữ. Sự giàu có, giá trị to lớn. Etre cousu d’or, rouler sur l’or: Cục giàu, sống giũa đống vàng. Acheter, vendre à prix d’or: Mua, bán đắt như vàng. Valoir son pesant d’or: Giá đắt như vàng, quý như vàng. C’est de l’or en barre, c’est une affaire d’or (hay en or): ĐÓ là một món rất hồi, rất bở. Je n’en voudrais pas pour tout l’or du monde : Không đồi nào tôi giận, các vàng tôi cũng không giận. 4. Màu vầng, hình dạng của vàng; đồ vật hoặc chất có màu hoặc có hình dạng của vàng. Les ors d’une icône: Những mảnh vàng của bức tranh thánh. > Sóng " L’or des cheveux" (Verlaine): " Sắc vàng của tóc" (Véc-len). 5. Vàng (để chỉ tính uu việt, sự hoàn hảo, sự hiếm có, V.V.). Etre bon, franc comme l’or: Tốt ngay thẳng như vàng. Un coeur d’or: Một trái tim vàng, một tấm lồng vàng. Parler d’or: Nói điều khôn ngoan, nói điều đúng đắn, nói lồi vàng ngọc. -Thân Un ami, un public en or: Một người bạn vàng, môt công chúng vàng. 6. L’or noir: Vàng đen (dầu lửa). or hay (Cũ) ore, ores [or] conj. và adv. 1. conj. Mà, thê mà. Il rêvait de voyages, or il était pauvre: Nó mơ ưóc di du lịch, thế mà nó lại nghèo. 2. adv. Cũ Này, nào. Or çà, compagnons: Này, các ông bạn. t> Mới D’ores et déjà: Ngay từ bây giơ. Il est d’ores et déjà certain du succès: Ngay từ bây giờ nó dã chắc chắn thành công.