ordonné,ordonnée
ordonné, ée [oRdone] adj. 1. Có thứ tự, ngăn nắp, chỉnh tề. Une maison ordonnée: Mót ngôi nhà ngăn nắp. 2. Thích thứ tự, thích ngăn nắp, thích chỉnh tề. Un garçon soigneux et ordonné: Một cậu bé cấn thận và có ngăn nắp. 3. Đuọc sắp xếp theo thứ bậc. I> TOÁN Ensemble ordonné: Tập họp sắp. 4. TÔN Đã đuọc phong các chức thánh.