ordonnée
ordonnée [oRdone] n.f. TOÁN Tung độ. ordonner [oRdone] v.tr. [1] 1. sắp xếp. Ordonner les diverses parties d’un livre: sắp xếp các phần của môt cuốn sách. t> TOÁN Ordonner un polynôme: sắp một đa thức. 2. Chỉ thị, ra lệnh. Ordonner à qqn de partir: Ra lệnh cho ai di. Je fais ce qu’on m’ordonne: Tôi làm theo (diều người ta) chỉ thị. -Le médecin lui a ordonné un régime: Thầy thuốc dã chỉ dịnh cho nó một chế dộ. 3. TÔN Phong chức thánh cho ai. Ordonner un prêtre: Phong chức môt linh muc.
ordonné,ordonnée
ordonné, ée [oRdone] adj. 1. Có thứ tự, ngăn nắp, chỉnh tề. Une maison ordonnée: Mót ngôi nhà ngăn nắp. 2. Thích thứ tự, thích ngăn nắp, thích chỉnh tề. Un garçon soigneux et ordonné: Một cậu bé cấn thận và có ngăn nắp. 3. Đuọc sắp xếp theo thứ bậc. I> TOÁN Ensemble ordonné: Tập họp sắp. 4. TÔN Đã đuọc phong các chức thánh.