orienter
orienter [oRjôte] I. V. tr. [1] 1. Định hướng; chọn hướng; lấy hướng. Orienter au sud, vers la mer: Lấy hướng nam, về phía biến. Orienter une carte, un plan: Định hướng một bản đồ, một bản vẽ mặt bằng (ghi vào đó các phương hướng). 3. Chỉ hướng (cho ai). Orienter un passant: Chỉ hướng cho một người qua đường. t> Bóng Hướng dẫn; hướng. Orienter une enquête: Hướng dẫn một cuộc diều tra. Orienter un enfant vers les sciences: Hướng mot dứa bé đến vói khoa học. 4. HÌNH Orienter une droite: Định hướng một đường thắng. II. V. pron. 1. Định hướng, tìm hướng. S’orienter à la boussole: Tìm hướng nhơ la bàn. 2. Theo hướng (nào), theo đường (nào). S’orienter vers le nord, le sud: Theo hướng bắc, hướng nam. Bóng S’orienter vers la politique: Đi theo con dưòng chính tri.