TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

orienter

orientieren

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

orienter

orienter

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

S’orienter vers le nord, le sud

Theo hướng bắc, hướng nam.

S’orienter vers la politique

Đi theo con dưòng chính tri.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

orienter

orienter

orientieren

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

orienter

orienter [oRjôte] I. V. tr. [1] 1. Định hướng; chọn hướng; lấy hướng. Orienter au sud, vers la mer: Lấy hướng nam, về phía biến. Orienter une carte, un plan: Định hướng một bản đồ, một bản vẽ mặt bằng (ghi vào đó các phương hướng). 3. Chỉ hướng (cho ai). Orienter un passant: Chỉ hướng cho một người qua đường. t> Bóng Hướng dẫn; hướng. Orienter une enquête: Hướng dẫn một cuộc diều tra. Orienter un enfant vers les sciences: Hướng mot dứa bé đến vói khoa học. 4. HÌNH Orienter une droite: Định hướng một đường thắng. II. V. pron. 1. Định hướng, tìm hướng. S’orienter à la boussole: Tìm hướng nhơ la bàn. 2. Theo hướng (nào), theo đường (nào). S’orienter vers le nord, le sud: Theo hướng bắc, hướng nam. Bóng S’orienter vers la politique: Đi theo con dưòng chính tri.