Pháp
orphelin
orpheline
Une jeune fille orpheline
Một cô gái mồ côi.
orphelin,orpheline
orphelin, ine [ơRÍolẼ, in] n. Trẻ mồ côi. Un orphelin de père: Một trẻ mồ còi cha. Défendre la veuve et l’orphelin: Bảo vê bà góa và trẻ mồ côi. > Adj. Une jeune fille orpheline: Một cô gái mồ côi.