oscillant,oscillante
oscillant, ante [asilũ, at] adj. 1. Lúc lắc, lắc lư, dao động. Pendule oscillant: Quả lắc dao dộng. > LÝ Dao động theo chu kỳ. > ĐTỨ Circuit oscillant: Mạch dao động. L’impédance d’un circuit oscillant en série passe par un minimum pour une fréquence appelée " fréquence de résonance" : Điện trở kháng của một mạch dao dộng nối tiếp đi qua cực tiểu của một tần số gọi là " tần số cộng hường" . 2. Bóng Hay thay đổi, hay biến chuyển, bất thuồng. Actions et obligations oscillantes: Các hành dộng và các nghĩa vu bất thường, hay thay dổi.