TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

ouïe

gill

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

ouïe

Kiefe

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Kieme

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

ouïe

ouïe

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

branchie

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Avoir l’ouïe fine

Có thính giác nhạy, có tai thinh.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

branchie,ouïe /SCIENCE,FISCHERIES/

[DE] Kiefe; Kieme

[EN] gill

[FR] branchie; ouïe

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

ouïe

ouïe [wi] n. f. 1. Thính giác. Avoir l’ouïe fine: Có thính giác nhạy, có tai thinh. -Loc. Đùa Etre tout ouïe: Nghe cả hai tai (chú ý nghe). 2. Pl. Mang cá. 3. NHẠC Lỗ hình chữ s (ở mặt các loại đàn viôlông). 4. Pl. HKHÔNG , LỖ thông khí (cho động cơ phản lực). > ông thông khí (cho một số động cơ ôtô).