ouvreur,ouvreuse
ouvreur, euse [uvsœR, 0Z] n. 1.1. CHƠỊ Nguôi ra lá bài hoặc ra quân đầu tiên. 2. THÊ Nguòi mở ra một đuòng truọt tuyết. II. n. f. Nữ nhân viên huóng dẫn chỗ ngồi (cho công chúng trong một nhà hát). Donner un petit pourboire à l’ouvreuse: Cho nữ nhân viên hướng dẫn chỗ ngồi một chút tiền boa.