pâture
pâture [patyR] n. f. 1. Thức ăn gia súc. -Spécial. Cây làm thức ăn gia súc, rom cỏ. > Bóng, Văn và Lòithòi Món ăn tinh thần. Trouver chez un auteur une riche pâture: Tìm dưọc ờ mót tác giả môt món ăn tinh thần phong phú. -Mói, Văn (trong các thành ngữ jeter, donner, etc., en pâture): Mồi ngon; cái có thể làm thỏa mãn. Jeter un nom en pâture à la curiosité du public: Quáng ra một tên làm mồi ngon cho sự tò mò của công chúng. Sự chăn thả. Bétail en pâture: Súc vật chăn thả. 3. Bãi chăn thả.