palme
palme [palm] n. f. 1. Lá cọ, lá thốt nốt. > Biểu hiện của sự chiến thắng, của thắng lọi. Remporter la, palme: Chiến thắng, thắng trận, thắng lợi. La palme du martyre: Vinh quang của người tử vỉ dạo. 2. Cây cọ: Vin de palme: Rượu thốt nốt. t> Huile de palme hay beurre de palme: Dầu cọ, dầu thốt nốt. Đồ trang trí hình lá cọ. Palmes sculptées: Những dồ chạm khắc hình lá cọ. 4. Huy chuông. Palmes académiques: Huy chưong trong các ngành học thuật. > QUÂN Huy hiệu nhỏ cài trên huân chương chiến công (của Pháp). 5. Mảnh dẹp bằng cao su lắp vào chân để boi nhanh hon; chân nhái.
palme
palme [palm] n. m. Đon vị đo chiều dài của La Mã xua (khoảng 7, 4 cm). > Đon vị đo chiều dài của Ý xua (khoảng 24, 7cm).
palmé,palmée
palmé, ée [palme] adj. 1. THỤC Có hình bàn tay. 2. ĐỘNG Có màng nối (như chân vịt). Patte palmée: Chân có màng nối. Pied palmé: Bàn chăn có màng nối.