TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

palme

1 hand

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
huile de palme

palm oil

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

palme

Handbreite

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
huile de palme

Palmöl

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

palme

palme

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

paume

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
palmé

palmé

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

palmée

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
huile de palme

huile de palme

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

palme

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Vin de palme

Rượu thốt nốt.

Palmes sculptées

Những dồ chạm khắc hình lá cọ.

Palmes académiques

Huy chưong trong các ngành học thuật.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

palme,paume /TECH/

[DE] Handbreite

[EN] 1 hand

[FR] palme; paume

huile de palme,palme /PLANT-PRODUCT/

[DE] Palmöl

[EN] palm oil

[FR] huile de palme; palme

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

palme

palme [palm] n. f. 1. Lá cọ, lá thốt nốt. > Biểu hiện của sự chiến thắng, của thắng lọi. Remporter la, palme: Chiến thắng, thắng trận, thắng lợi. La palme du martyre: Vinh quang của người tử vỉ dạo. 2. Cây cọ: Vin de palme: Rượu thốt nốt. t> Huile de palme hay beurre de palme: Dầu cọ, dầu thốt nốt. Đồ trang trí hình lá cọ. Palmes sculptées: Những dồ chạm khắc hình lá cọ. 4. Huy chuông. Palmes académiques: Huy chưong trong các ngành học thuật. > QUÂN Huy hiệu nhỏ cài trên huân chương chiến công (của Pháp). 5. Mảnh dẹp bằng cao su lắp vào chân để boi nhanh hon; chân nhái.

palme

palme [palm] n. m. Đon vị đo chiều dài của La Mã xua (khoảng 7, 4 cm). > Đon vị đo chiều dài của Ý xua (khoảng 24, 7cm).

palmé,palmée

palmé, ée [palme] adj. 1. THỤC Có hình bàn tay. 2. ĐỘNG Có màng nối (như chân vịt). Patte palmée: Chân có màng nối. Pied palmé: Bàn chăn có màng nối.