TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

paume

1 hand

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

paume

Handbreite

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

paume

paume

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

palme

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
paumé

paumé

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

paumée

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Un(e) paumé(e)

Một người nghèo khổ đáng thưong hại.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

palme,paume /TECH/

[DE] Handbreite

[EN] 1 hand

[FR] palme; paume

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

paume

paume [pom] n. f. I. 1. Gan bàn tay. 2. KT Mộng ghép. II. Một lối choi bóng (tiền thân của lối choi quần vợt, lúc đầu đánh bằng gan bàn tay, sau dùng vợt). > Jeu de paume: Sân choi bóng, phồng choi bóng. Musée du Jeu de paume: Chi nhánh của bảo tàng Louvre (chứa các bức họa, thiết lập tại một phong chơi bóng cũ trong vưòn điện Tuileries).

paumé,paumée

paumé, ée [pome] adj. 1. Dgian Nghềo khổ, đáng thưong hại. > Subst. Un(e) paumé(e): Một người nghèo khổ đáng thưong hại. 2. Thân BỊ mất, bị lạc. > Bóng Etre paumé: Bối rối, lúng túng, mất phưong hướng.