paume
paume [pom] n. f. I. 1. Gan bàn tay. 2. KT Mộng ghép. II. Một lối choi bóng (tiền thân của lối choi quần vợt, lúc đầu đánh bằng gan bàn tay, sau dùng vợt). > Jeu de paume: Sân choi bóng, phồng choi bóng. Musée du Jeu de paume: Chi nhánh của bảo tàng Louvre (chứa các bức họa, thiết lập tại một phong chơi bóng cũ trong vưòn điện Tuileries).
paumé,paumée
paumé, ée [pome] adj. 1. Dgian Nghềo khổ, đáng thưong hại. > Subst. Un(e) paumé(e): Một người nghèo khổ đáng thưong hại. 2. Thân BỊ mất, bị lạc. > Bóng Etre paumé: Bối rối, lúng túng, mất phưong hướng.