panoramique
panoramique [panoRamik] adj. và n. I. adj. Thuộc một toàn cảnh. Vue panoramique: Cảnh toàn cảnh (gồm nhiều bức ghép lại). -Par ext. Restaurant panoramique: Khách sạn có thể nhìn rộng tầm. Papier panoramique: Giấy vẽ một phong cảnh. 2. n. m. NGHENHÌN Việc thu cảnh bằng cách quay vồng caméra.