paquet
paquet [pake] n. m. 1. Gói, bó, ôm. Faire, expédier un paquet: Boc mót gói, gửi một gói. -Loc. Bóng Faire son (hay ses) paquet(s): Chuẩn bị hành lý. > Gói, bó v.v. (chỉ đồ vật, sản phẩm để ở trong đó). Fumer un paquet de cigarettes: Hút môt bao thuốc lá. Cuire, un paquet de riz: Nấu một bịch gạo. CHÊBÁN Bó chữ (bát chữ đã xếp). 3. Bó (gồm một lượng quan trọng). Paquet de billets: Bó giấy bạc. Thân Toucher un (hay le) paquet: Lĩnh một bó tiền. -Paquet de mer: Lượng nước biển bắn lên boong tàu. 4. loc. Bóng, Thân Lâcher le paquet: Nói thỏa mồm, nói không thềm nê. Mettre le paquet: Bỏ nhiều công sức, tìm đủ cách. Risquer le paquet: Làm liều không chắc thành công; làm một việc bấp bênh. 5. THÊ Hàng tiền đạo (đội bóng bầu dục). Đồng pack.