TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

paquet

data packet

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

packet

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

paquet

Datenpaket

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

paquet

paquet

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

paquet de données

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Faire, expédier un paquet

Boc mót gói, gửi một gói.

Paquet de billets

Bó giấy bạc.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

paquet,paquet de données /IT-TECH/

[DE] Datenpaket

[EN] data packet; packet

[FR] paquet; paquet de données

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

paquet

paquet [pake] n. m. 1. Gói, bó, ôm. Faire, expédier un paquet: Boc mót gói, gửi một gói. -Loc. Bóng Faire son (hay ses) paquet(s): Chuẩn bị hành lý. > Gói, bó v.v. (chỉ đồ vật, sản phẩm để ở trong đó). Fumer un paquet de cigarettes: Hút môt bao thuốc lá. Cuire, un paquet de riz: Nấu một bịch gạo. CHÊBÁN Bó chữ (bát chữ đã xếp). 3. Bó (gồm một lượng quan trọng). Paquet de billets: Bó giấy bạc. Thân Toucher un (hay le) paquet: Lĩnh một bó tiền. -Paquet de mer: Lượng nước biển bắn lên boong tàu. 4. loc. Bóng, Thân Lâcher le paquet: Nói thỏa mồm, nói không thềm nê. Mettre le paquet: Bỏ nhiều công sức, tìm đủ cách. Risquer le paquet: Làm liều không chắc thành công; làm một việc bấp bênh. 5. THÊ Hàng tiền đạo (đội bóng bầu dục). Đồng pack.