parabole
parabole [paRabol] n. f. Bài ngụ ngôn. La parabole de l’enfant prodigue: Bài ngụ ngôn dúa bé di hoang biết hối trở về nhà (theo tích ở Thánh kinh).
parabole
parabole [paRabol] n. f. HÌNH Đuùng parabôn, hình parabôn. La parabole est une des trois coniques, d’équation y = ax 2 , résultant de la section d’un cône par un plan parallèle à l’une des génératrices: Đường parabôn là một trong ba dường hình nón của phương trình y = ax 2 do mặt cắt hỉnh nón bởi một mặt phang song song vói một trong những dường sinh. > Parabole cubique: Đường parabôn của phưong trình y = ax 3 . Parabole semi-cubique, dường parabôn của phương trình ý 2 = ax 3 . > Abusiv. Đuòng cong của đạn (khi bắn ra).