parent,parente
parent, ente [paRõ, St] n. và adj. A. I. 1. Les parents: Cha mẹ, phụ mẫu. Association de parents d’élèves: Hội cha mẹ học sinh. -LUẬT Le parent survivant: Cha hoặc mẹ còn sống. > Parents adoptifs: Cha mẹ nuôi. > ĐỘNG Con vật bố, con vật mẹ. 2. Plur. Tổ tiên. Nos lointains parents de l’âge de pierre: Tổ tiên xa xưa chúng ta ở thòi kỳ dè dá. Bà con. C’est un parent de mon mari: Đó là người bà con của chồng tôi. Parents et amis: Bà con và bạn bè. > Bóng Traiter en parent pauvre: Coi thuồng, coi rẻ (như đối xử vói bà con nghềo). B. adj. Bóng Giống nhau, tưong tự. Ses conceptions sont parentes des miennes: Những quan niệm của nó giống vói của tôi. parental, ale, aux [paRõtal, o] adj. Học của bố mẹ, liên quan đến bố mẹ. Autorité pa-rentale: Quyền của bố, mẹ. > SINH Thuộc bà con (của con vật làm giống).
parenté
parenté [paRõte] n. f. 1. Quan hệ thân tộc trực hệ, quan hệ họ hàng; quan hệ vợ chồng; quan hệ bố mẹ nuôi và con nuôi. > Bóng TÔN Parenté spirituelle: Quan hệ giũa bố mẹ đỡ đầu và con đỡ đầu (trong nhũng nguòi Kitô giáo). -Par ext. Quan hệ thân cận về mặt tinh thần. > XHH Système de parenté: Hệ thống thần tộc. Système de parenté matrilinéaire, patrilinéaire: Hệ thống thăn tộc theo dòng mẹ, theo dòng cha. 2. Họ hàng thân thuộc (gồm bà con và thông gia của một nguôi). Réunir toute sa parenté: Họp tất cả bà con thân thuộc. 3. Quan hệ thân thuộc (giũa các vật các loại có chung nguồn gốc). Parenté entre deux langues latines: Quan hệ thân thuộc giữa hai ngôn ngữ la tinh. > Quan hệ thân cận, sự tưong đồng, sự giống nhau. " Un air de parenté planait, et pour cause, sur les massifs de ces gentilhommières" (Colette): " Một kiểu dáng tưong dồng, do những lý do dã rõ, bao trùm lên những khối nhà của các biệt thự quý tộc dó" .