TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

parente

parent

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

parente

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
parenté

parenté

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Association de parents d’élèves

Hội cha mẹ học sinh.

Nos lointains parents de l’âge de pierre

Tổ tiên xa xưa chúng ta ở thòi kỳ dè dá.

Ses conceptions sont parentes des miennes

Những quan niệm của nó giống vói của tôi.

Système de parenté matrilinéaire, patrilinéaire

Hệ thống thăn tộc theo dòng mẹ, theo dòng cha.

Réunir toute sa parenté

Họp tất cả bà con thân thuộc.

Parenté entre deux langues latines

Quan hệ thân thuộc giữa hai ngôn ngữ la tinh.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

parent,parente

parent, ente [paRõ, St] n. và adj. A. I. 1. Les parents: Cha mẹ, phụ mẫu. Association de parents d’élèves: Hội cha mẹ học sinh. -LUẬT Le parent survivant: Cha hoặc mẹ còn sống. > Parents adoptifs: Cha mẹ nuôi. > ĐỘNG Con vật bố, con vật mẹ. 2. Plur. Tổ tiên. Nos lointains parents de l’âge de pierre: Tổ tiên xa xưa chúng ta ở thòi kỳ dè dá. Bà con. C’est un parent de mon mari: Đó là người bà con của chồng tôi. Parents et amis: Bà con và bạn bè. > Bóng Traiter en parent pauvre: Coi thuồng, coi rẻ (như đối xử vói bà con nghềo). B. adj. Bóng Giống nhau, tưong tự. Ses conceptions sont parentes des miennes: Những quan niệm của nó giống vói của tôi. parental, ale, aux [paRõtal, o] adj. Học của bố mẹ, liên quan đến bố mẹ. Autorité pa-rentale: Quyền của bố, mẹ. > SINH Thuộc bà con (của con vật làm giống).

parenté

parenté [paRõte] n. f. 1. Quan hệ thân tộc trực hệ, quan hệ họ hàng; quan hệ vợ chồng; quan hệ bố mẹ nuôi và con nuôi. > Bóng TÔN Parenté spirituelle: Quan hệ giũa bố mẹ đỡ đầu và con đỡ đầu (trong nhũng nguòi Kitô giáo). -Par ext. Quan hệ thân cận về mặt tinh thần. > XHH Système de parenté: Hệ thống thần tộc. Système de parenté matrilinéaire, patrilinéaire: Hệ thống thăn tộc theo dòng mẹ, theo dòng cha. 2. Họ hàng thân thuộc (gồm bà con và thông gia của một nguôi). Réunir toute sa parenté: Họp tất cả bà con thân thuộc. 3. Quan hệ thân thuộc (giũa các vật các loại có chung nguồn gốc). Parenté entre deux langues latines: Quan hệ thân thuộc giữa hai ngôn ngữ la tinh. > Quan hệ thân cận, sự tưong đồng, sự giống nhau. " Un air de parenté planait, et pour cause, sur les massifs de ces gentilhommières" (Colette): " Một kiểu dáng tưong dồng, do những lý do dã rõ, bao trùm lên những khối nhà của các biệt thự quý tộc dó" .