parer
parer [paRe] I. V. tr. [1] 1. Văn Trang hoàng, trang trí, trang điểm. Parer une salle pour une cérémonie: Trang hoàng phòng cho một buối lễ. -Spécial. Mặc quần áo ngày lễ; mặc lễ phục. On l’avait paré de son plus joli costume: Nguôi ta dã mặc cho nó bộ lễ phục dẹp nhất của nó. -Bóng Parer qqn de tous les mérites: Tô vẽ cho ai dù mọi giá trị. > (Chủ ngữ là danh từ chỉ vật) Les fleurs qui parent le jardin: Những nhành hoa trang diếm chọ khu vườn. 2. sắp xếp, chuẩn bị sẵn. > BÊP Sắp xếp, chuẩn bị để làm thức ăn. Parer de la viande: Làm thịt dế nấu. 3. HÁI Chuẩn bị để vận hành. Pare les aussières, la gaffe et la godille: Hãy chuẩn bị dây chão, sào móc và chèo ngoáy. II. V. pron. Trang điểm, ăn mặc cẩn thận. > Bóng, Văn Se parer des vertus qu’on n’a pas: Khoác mã dao dức; tự tô vẽ những dức tính mà mình không có.
parer
parer [paRe] I. V. tr. dir. [1] 1. Parer un coup, une attaque: Tránh, đỡ một cú đánh, một cuộc tấn công. -Bóng Parer le coup: Phồng một sự bất trắc. > HÁI Parer un abordage: Tránh khỏi dụng tàu. Parer un cap: Vượt qua mũi biển. 2. Cũ Parer qqn de (hay contre qqch): Che chở cho ai. II. V. tr. ind. Parer à: Đề phồng, phồng tránh. Parer au plus pressé: Đề phòng những việc khẩn cấp nhất.
parer
parer [paRe] V. [1] NGỰA 1. V. tr. Gồ, kìm (ngựa). 2. V. intr. Cheval qui pare sur les hanches: Ngựa nhún ở chỗ hông lúc phi.