parquet
parquet [paRks] n. m. I. 1. Sàn nhà bằng ván ghép. Un parquet bien ciré: Một sàn ván dánh xi rất bóng. 2. HÁI Parquet de chauffe: Hành lang đi lại trong phồng máy tàu (gồm các tấm kim loại ghép lại). II. 1. Trụ sở viện công tố, trụ sở viện kiểm sát. 2. Đoàn kiểm sát viên, Viện kiểm sát, Viện công tố. Le parquet a été saisi de l’affaire: Viện công tố dã dưa vụ dó ra. > Petit parquet: Buồng hỏi cung. 3. Khu tập trung các nhân viên hối đoái trong thị truồng chúng khoán. III. Cũ Parquet d’élevage: Khu đất rào kín để nuôi gia cầm.