parti
parti [paRti] n. m. I. 1. Nhóm nguòi có chung quan điểm, có chung lợi ích. 2. Đảng phái. Le parti socialiste: Đảng xã hội. Absol. Le Parti: Đảng cộng sản. Avoir sa carte du Parti: Có thẻ dăng. -Esprit de parti: Óc đảng phái. II. Quyết định, giải pháp. Choisir entre plusieurs partis: Chọn trong nhiều giải pháp. > Prendre un parti: Quyết định. > Prendre son parti de qqch: Đành cam chịu việc gì. > Prendre parti: Quyết định, quyết ý. Prendre parti pour ou contre qqn, qqch: Théo ai hoặc phản dối ai; theo một viêc gì hoặc phản dối một việc gì. > Parti pris: Định kiến, thiên kiến. Etre de parti pris: Tỏ rõ sự thiên kiến, thiên vị. III. 1. Faire un mauvais parti à qqn: Bạc đãi ai, đối xử tệ vói ai. 2. Lỗithời Đám (nguòi định cuói). Un beau parti: Một dám dẹp. 3. Tirer parti de qqch: Lọi dụng.
parti,partie
parti, ie hay ite [paRti, it] adj. HUĨHỌC Chia thẳng đúng thành hai phần bằng nhau.
parti,partie
parti, ie [paRti] adj. Thân Say ruọu. Être un peu, complètement parti: Say một chút, hoàn toàn say.