partie
partie [paRti] A. n. f. I. 1. Phẩn, bộ phận. Les parties du corps: Các bộ phận của cơ thể. La majeure partie du temps: Phần lớn thời gian. La première partie d’un livre: Phần dầu của một cuốn sách. -Faire partie de: Có trong số..., là một phần của; thuộc về. > TOÁN Partie d’un ensemble E: Bộ phận của một tập hợp E. V. partition. > KĨOẮN Comptabilité en partie double. V. double. > NGPHAP Les parties au discours. V. discours. lôithời Les parties honteuses hay, absol., Moi và Thân, les parties: Các bộ phận sinh dục. NHẠC Đoạn (từng phần của giọng hát hay tiếng đần trong diễn tấu một tổ khúc). La partie de ténor, de contrebasse: Đoạn giọng nam cao; doạn choi côngtrobat. 3. Nghề nghiệp, chuyên môn. Il est très compétent dans sa partie: Nó rất tinh thông trong nghề. II. LUẬT Bên (nguôi kiện cáo nhau hoặc ký hợp đồng vói nhau). La partie adverse: Đối thủ, dối phưong. Partie civile: Nguyên cáo dân sư. Les parties contractantes: Các bên ký kết. > Parties belligérantes: Các bên tham chiến. -Loc. Prendre qqn à partie: Buộc tội, đổ trách nhiệm cho ai. Avoir affaire à forte partie: Gặp một đối thủ mạnh, đáng gồm. III. 1. Cuộc, ván (thơi gian một cuộc chơi, một cuộc đâu). Une longue partie d’échecs: Một ván cờ choi rất lâu. 2. Cuộc đấu. La partie est inégale: Cuộc dấu không cản sức. 3. Cuộc (giải trí do nhiều nguòi tự tổ chức). Partie de chasse: Cuộc di săn. Partie de plaisir: Cuộc ăn choi. -Loc. Ce n’est que partie remise: Đây chỉ là việc sẽ làm sau. > Partie carrée: Cuộc truy hoan partiel, elle nhục dục tay tư (gồm hai cặp). B. loc. adv. En partie: Một phần. Alliage composé en partie de cuivre: Họp kim gồm một phần dồng.
parti,partie
parti, ie hay ite [paRti, it] adj. HUĨHỌC Chia thẳng đúng thành hai phần bằng nhau.
parti,partie
parti, ie [paRti] adj. Thân Say ruọu. Être un peu, complètement parti: Say một chút, hoàn toàn say.