TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

partie

part

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

partie

Unterabschnitt

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Einzelteil

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Stück

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Teilmenge

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

partie

partie

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

parti

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Partie d’un ensemble E

Bộ phận của một tập hợp E.

les parties

Các bộ phận sinh dục.

La partie de ténor, de contrebasse

Đoạn giọng nam cao; doạn choi côngtrobat.

Il est très compétent dans sa partie

Nó rất tinh thông trong nghề.

Une longue partie d’échecs

Một ván cờ choi rất lâu.

La partie est inégale

Cuộc dấu không cản sức.

> Partie carrée

Cuộc truy hoan

Alliage composé en partie de cuivre

Họp kim gồm một phần dồng.

Être un peu, complètement parti

Say một chút, hoàn toàn say.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

partie

partie

Stück, Teilmenge

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

partie /RESEARCH/

[DE] (v. tekst :) Unterabschnitt; Einzelteil

[EN] part

[FR] partie

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

partie

partie [paRti] A. n. f. I. 1. Phẩn, bộ phận. Les parties du corps: Các bộ phận của cơ thể. La majeure partie du temps: Phần lớn thời gian. La première partie d’un livre: Phần dầu của một cuốn sách. -Faire partie de: Có trong số..., là một phần của; thuộc về. > TOÁN Partie d’un ensemble E: Bộ phận của một tập hợp E. V. partition. > KĨOẮN Comptabilité en partie double. V. double. > NGPHAP Les parties au discours. V. discours. lôithời Les parties honteuses hay, absol., Moi và Thân, les parties: Các bộ phận sinh dục. NHẠC Đoạn (từng phần của giọng hát hay tiếng đần trong diễn tấu một tổ khúc). La partie de ténor, de contrebasse: Đoạn giọng nam cao; doạn choi côngtrobat. 3. Nghề nghiệp, chuyên môn. Il est très compétent dans sa partie: Nó rất tinh thông trong nghề. II. LUẬT Bên (nguôi kiện cáo nhau hoặc ký hợp đồng vói nhau). La partie adverse: Đối thủ, dối phưong. Partie civile: Nguyên cáo dân sư. Les parties contractantes: Các bên ký kết. > Parties belligérantes: Các bên tham chiến. -Loc. Prendre qqn à partie: Buộc tội, đổ trách nhiệm cho ai. Avoir affaire à forte partie: Gặp một đối thủ mạnh, đáng gồm. III. 1. Cuộc, ván (thơi gian một cuộc chơi, một cuộc đâu). Une longue partie d’échecs: Một ván cờ choi rất lâu. 2. Cuộc đấu. La partie est inégale: Cuộc dấu không cản sức. 3. Cuộc (giải trí do nhiều nguòi tự tổ chức). Partie de chasse: Cuộc di săn. Partie de plaisir: Cuộc ăn choi. -Loc. Ce n’est que partie remise: Đây chỉ là việc sẽ làm sau. > Partie carrée: Cuộc truy hoan partiel, elle nhục dục tay tư (gồm hai cặp). B. loc. adv. En partie: Một phần. Alliage composé en partie de cuivre: Họp kim gồm một phần dồng.

parti,partie

parti, ie hay ite [paRti, it] adj. HUĨHỌC Chia thẳng đúng thành hai phần bằng nhau.

parti,partie

parti, ie [paRti] adj. Thân Say ruọu. Être un peu, complètement parti: Say một chút, hoàn toàn say.