pavois
pavois [pavwa] n. m. 1. Cái khiên lớn (thoi Trung cổ). > sứ Elever sur le pavois: Kiệu lên trên khiên (người mói tôn lên làm vua). -Mới Tôn sùng, biểu dương, ca ngợi. 2. HÁI Mạn tàu. > Cách trang trí tàu vào dịp lễ. Petit pavois: Sự treo cơ quốc gia ở đầu cột buồm. Grand pavois: Sự treo c' ơ hiệu thành dãy (từ mũi tàu đến đuôi tàu, ở tầng cao các cột buồm).