peindre
peindre [pẼdR] V. tr. [73] I. 1. Phủ son, quét son. 2. Tô điểm bằng màu sắc: L’église du plateau d’Assy a été peinte par Chagall: Nhà thờ ở cao nguyên Assy do Chagall trang điếm. II. 1. Vẽ sơn. Peindre une inscription: Vẽ một ký họa. 2. Vẽ (thể hiện bằng đưòng nét và màu sắc, bằng nghệ thuật hội họa). Peindre un portrait, un nu, une nature morte: Vẽ một tranh chân dung, một tranh lõa thể, một tranh tĩnh vật. t> (S. comp.) Il n’est pas seulement écrivain, il peint: Nó không chí là nhà văn, nó còn vẽ tranh. III. Bóng Mô tả, biểu hiện. Peindre les passions, les hommes de son siècle: Mõ tả những dục vong, những con người của thòi dại mình. t> V. pron. Lộ ra, để lộ. La terreur se peignait sur ses traits: Sự khiếp sọ lộ rõ trên sắc nét của nó.