TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

peindre

malen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

peindre

peindre

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

L’église du plateau d’Assy a été peinte par Chagall

Nhà thờ ở cao nguyên Assy do Chagall trang điếm.

Peindre une inscription

Vẽ một ký họa.

Peindre un portrait, un nu, une nature morte

Vẽ một tranh chân dung, một tranh lõa thể, một tranh tĩnh vật.

Il n’est pas seulement écrivain, il peint

Nó không chí là nhà văn, nó còn vẽ tranh.

Peindre les passions, les hommes de son siècle

Mõ tả những dục vong, những con người của thòi dại mình.

La terreur se peignait sur ses traits

Sự khiếp sọ lộ rõ trên sắc nét của nó.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

peindre

peindre

malen

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

peindre

peindre [pẼdR] V. tr. [73] I. 1. Phủ son, quét son. 2. Tô điểm bằng màu sắc: L’église du plateau d’Assy a été peinte par Chagall: Nhà thờ ở cao nguyên Assy do Chagall trang điếm. II. 1. Vẽ sơn. Peindre une inscription: Vẽ một ký họa. 2. Vẽ (thể hiện bằng đưòng nét và màu sắc, bằng nghệ thuật hội họa). Peindre un portrait, un nu, une nature morte: Vẽ một tranh chân dung, một tranh lõa thể, một tranh tĩnh vật. t> (S. comp.) Il n’est pas seulement écrivain, il peint: Nó không chí là nhà văn, nó còn vẽ tranh. III. Bóng Mô tả, biểu hiện. Peindre les passions, les hommes de son siècle: Mõ tả những dục vong, những con người của thòi dại mình. t> V. pron. Lộ ra, để lộ. La terreur se peignait sur ses traits: Sự khiếp sọ lộ rõ trên sắc nét của nó.