pencher
pencher [pqfe] I. V. tr. [1] Nghiêng (xuống hoặc sang bên). Pencher la tête vers l’avant, à droite, à gauche: Nghiêng dầu ra phía trưóc, sang phải, sang trái. II. V. intr. 1. Xiên đi, nghiêng đi, xiên xuống. Ce mur penche dangereusement: Bức tường ấy nghiêng di một cách nguy hiểm. Tableau qui penche légèrement sur la gauche: Tấm bảng hoi nghiêng về bên trái. 2. Bóng Pencher vers, pour: Thiên về, có xu hướng về. Je pencherais plutôt vers la théorie contraire: Tôi thiên nhiều hơn về thuyết đối lập. III. v. pron. 1. Nghiêng mình, cúi xuống. Se pencher à la fenêtre: Cúi mình ở của số. t> Nghiêng xuống (vật). L’arbre se penchait sous la rafale: Cây nghiêng ngả dưới con gió giật. 2. Se pencher sur: Chú ý đến, quan tâm dến. Se pencher sur une question, un problème: Quan tâm dến một câu hói, một vấn dề.