TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

pencher

beugen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

pencher

pencher

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Pencher la tête vers l’avant, à droite, à gauche

Nghiêng dầu ra phía trưóc, sang phải, sang trái.

Je pencherais plutôt vers la théorie contraire

Tôi thiên nhiều hơn về thuyết đối lập.

Se pencher à la fenêtre

Cúi mình ở của số.

L’arbre se penchait sous la rafale

Cây nghiêng ngả dưới con gió giật.

Se pencher sur une question, un problème

Quan tâm dến một câu hói, một vấn dề.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

pencher

pencher

beugen

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

pencher

pencher [pqfe] I. V. tr. [1] Nghiêng (xuống hoặc sang bên). Pencher la tête vers l’avant, à droite, à gauche: Nghiêng dầu ra phía trưóc, sang phải, sang trái. II. V. intr. 1. Xiên đi, nghiêng đi, xiên xuống. Ce mur penche dangereusement: Bức tường ấy nghiêng di một cách nguy hiểm. Tableau qui penche légèrement sur la gauche: Tấm bảng hoi nghiêng về bên trái. 2. Bóng Pencher vers, pour: Thiên về, có xu hướng về. Je pencherais plutôt vers la théorie contraire: Tôi thiên nhiều hơn về thuyết đối lập. III. v. pron. 1. Nghiêng mình, cúi xuống. Se pencher à la fenêtre: Cúi mình ở của số. t> Nghiêng xuống (vật). L’arbre se penchait sous la rafale: Cây nghiêng ngả dưới con gió giật. 2. Se pencher sur: Chú ý đến, quan tâm dến. Se pencher sur une question, un problème: Quan tâm dến một câu hói, một vấn dề.