TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

percer

mũi khoan

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

máy khoan

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Anh

percer

drill

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Đức

percer

bohren

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Pháp

percer

percer

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Percer une planche, un mur

Đục lỗ một tấm ván, một bức tường.

Percer une fenêtre, une porte

Trổ một của sổ, một của lớn.

Percer qqn de coups d’épée, de poignard

Đâm ai bằng kiếm, bằng dao găm.

Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

percer

[DE] bohren

[VI] mũi khoan; máy khoan

[EN] drill

[FR] percer

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

percer

percer [peRse] V. [14] I. V. tr. 1. Khoét, đục, chọc thủng, khoan. Percer une planche, un mur: Đục lỗ một tấm ván, một bức tường. > Thâm qua, xuyên qua. La pluie perce les habits: Mưa thấm qua áo quần. Lumière qui perce les ténèbres: Anh sáng xuyên qua bóng tối. Loc. Percer à jour: Đua ra ánh sáng (một điều giấu kín, một bí mật). 2. Trổ một cửa, một lối đi. Percer une fenêtre, une porte: Trổ một của sổ, một của lớn. 3. Đâm thủng. Percer qqn de coups d’épée, de poignard: Đâm ai bằng kiếm, bằng dao găm. -Bóng Percer le cœur de qqn.: Làm đau lồng ai. II. V. intr. 1. Ló ra, mọc ra, lộ ra. Dents qui percent: Các răng mói nhú. -La vérité finira bien par percer: Sự thật cuối cùng cũng sẽ lộ ra. 2. Nổi lên, lọt qua. Jeune chanteur qui perce: Ca sĩ trẻ dang nối lên. Abcès qui perce: Áp xe võ ra.