TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

permanente

permanent

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

permanente

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Assurer une veille permanente

Bảo dảm việc canh gác thuồng xuyên.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

permanent,permanente

permanent, ente [pERmanõ, St] adj. và n. I. adj. 1. Thường xuyên, liên tục, không đổi. Assurer une veille permanente: Bảo dảm việc canh gác thuồng xuyên. Đồng constant, continu. Trái passager. t> Cinéma, spectacle permanent: Cuộc chiếu phim liên tục, cuộc biểu diễn liên tục. t> Ondulation permanente, hay, n. f., une permanente: Tóc uốn bền nếp. 2. Thường trực (tại chỗ; trong tình huống nào cũng có mặt). Armée permanente: Quân dôi thường trực. Comité permanent: ủy ban thường trục. Trái provisoire, extraordinaire. II. n. m. Un permanent: Một ủy viên thuòng trực.