TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

permanent

Việc làm

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

vĩnh viễn

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

permanent

permanent post/position

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

perennial

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

permanent

fest

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

konstant

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

permanent

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Anstellung

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

unbefristete

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

ganzjaehrig

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

permanent

permanent

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

permanente

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Emploi

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

pérenne

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Assurer une veille permanente

Bảo dảm việc canh gác thuồng xuyên.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

permanent,pérenne /SCIENCE/

[DE] ganzjaehrig

[EN] perennial

[FR] permanent; pérenne

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Emploi,permanent

[DE] Anstellung , unbefristete

[EN] permanent post/position

[FR] Emploi, permanent

[VI] Việc làm, vĩnh viễn

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

permanent,permanente

permanent, ente [pERmanõ, St] adj. và n. I. adj. 1. Thường xuyên, liên tục, không đổi. Assurer une veille permanente: Bảo dảm việc canh gác thuồng xuyên. Đồng constant, continu. Trái passager. t> Cinéma, spectacle permanent: Cuộc chiếu phim liên tục, cuộc biểu diễn liên tục. t> Ondulation permanente, hay, n. f., une permanente: Tóc uốn bền nếp. 2. Thường trực (tại chỗ; trong tình huống nào cũng có mặt). Armée permanente: Quân dôi thường trực. Comité permanent: ủy ban thường trục. Trái provisoire, extraordinaire. II. n. m. Un permanent: Một ủy viên thuòng trực.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

permanent

permanent

fest, konstant, permanent