permanent,permanente
permanent, ente [pERmanõ, St] adj. và n. I. adj. 1. Thường xuyên, liên tục, không đổi. Assurer une veille permanente: Bảo dảm việc canh gác thuồng xuyên. Đồng constant, continu. Trái passager. t> Cinéma, spectacle permanent: Cuộc chiếu phim liên tục, cuộc biểu diễn liên tục. t> Ondulation permanente, hay, n. f., une permanente: Tóc uốn bền nếp. 2. Thường trực (tại chỗ; trong tình huống nào cũng có mặt). Armée permanente: Quân dôi thường trực. Comité permanent: ủy ban thường trục. Trái provisoire, extraordinaire. II. n. m. Un permanent: Một ủy viên thuòng trực.