TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

emploi

Việc làm

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

vĩnh viễn

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

emploi

position

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

post

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

appointment

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

job

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

employment

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

work

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

permanent post/position

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

emploi

Anstellung

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Erwerbstätigkeit

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

unbefristete

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

emploi

emploi

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

permanent

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Emploi

[DE] Anstellung

[EN] position, post, appointment, job

[FR] Emploi

[VI] Việc làm

Emploi

[DE] Erwerbstätigkeit

[EN] employment, job, work

[FR] Emploi

[VI] Việc làm

Emploi,permanent

[DE] Anstellung , unbefristete

[EN] permanent post/position

[FR] Emploi, permanent

[VI] Việc làm, vĩnh viễn

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

emploi

emploi [ôplwa] n. m. 1. Sự sử dụng; cách dùng. L’emploi d’un outil, d’un mot: Cách dùng một dồ nghề, một từ. Faire mauvais emploi de sa fortune: Sử dụng kém của cải của mình. Une chose qui fait double emploi: Một vật thừa (vì cùng tác dụng như cái khác). 2. Cũ Hoạt động, công việc. > Mói Việc làm (đưọc trả công). Une offre, une demande d’emploi: Sự gọi nguôi làm, sự xin vièc làm. SKHÂU Vai (trồ). Emploi de valet: Đóng vai người hầu.