Việt
hằng
không đổi
biến
không thay đổi
ổn định
bất biến
Anh
stable
constant
Đức
konstant
fest
permanent
Pháp
continuel
invariable
Der eingesteuerte Bremsdruck bleibt konstant.
Áp suất phanh đã được điều chỉnh được giữ không đổi.
Der Bremsdruck HL bleibt konstant.
Áp suất phanh phía sau bên trái được duy trì.
Über die Nennweite relativ konstant.
Tương đối không thay đổi theo đường kính danh định
Über die Nennweite etwa konstant.
Không thay đổi mấy theo đường kính danh định.
Hằng số
fest,konstant,permanent
fest, konstant, permanent
konstant /a/
1. (toán) biến, không thay đổi; 2. (kinh té) ổn định, bất biến; konstant es Kapital tư bản bất biến.
konstant /adj/IN, ĐIỆN, FOTO, VTHK, TOÁN, V_LÝ, VT&RĐ, V_THÔNG, V_TẢI/
[EN] constant
[VI] hằng, không đổi